Động từ bất quy tắc vốn là một phần rất khó với những người học Tiếng Anh. Đặc biệt đối với các bé lớp 5 đang trong giai đoạn làm quen với ngôn ngữ mới. Các con gần như không thể sử dụng bất kì mẹo hay quy tắc nào để tiết kiệm thời gian học và nhớ lâu hơn những động từ này.
Để giúp các bé lớp 5 có thêm kiến thức trọng tâm về chủ điểm ngữ pháp này, Edupia Tutor đã tổng hợp 90 động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh cho các bé lớp 5 ngay dưới đây. Bảng động từ bất quy tắc này sẽ giúp các con chinh phục được dạng bài tập về thì của động từ một cách dễ dàng. Ba mẹ và các con nhớ lưu lại để học tập thường xuyên nhé!
STT | Nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
1 | awake | awoke | awoken | tỉnh táo |
2 | be | was, were | been | là |
3 | become | became | became | trở thành |
4 | beat | beat | beaten | đánh bại |
5 | begin | began | begun | bắt đầu |
6 | bend | bent | bent | uốn cong |
7 | bet | bet | bet | đặt cược |
8 | bid | bid | bid | thầu |
9 | bite | bit | bitten | cắn |
10 | blow | blew | blown | đòn |
11 | break | broke | broken | nghỉ |
12 | bring | brought | brought | mang lại |
13 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
14 | build | built | built | xây dựng |
15 | burn | burned/burnt | burned/burnt | cháy |
16 | buy | bought | bought | mua |
17 | catch | caught | caught | bắt |
18 | choose | chose | chosen | chọn |
19 | come | came | come | đến |
20 | cost | cost | cost | chi phí |
21 | cut | cut | cut | cắt |
22 | dig | dug | dug | đào |
23 | do | đi | done | làm |
24 | draw | drew | drawn | vẽ |
25 | dream | dreamed/dreamt | dreamed/dreamt | mơ |
26 | drive | drove | driven | lái xe |
27 | drink | drank | drunk | uống |
28 | eat | ate | eaten | ăn |
29 | fall | fell | fallen | giảm |
30 | feel | felt | felt | cảm thấy |
31 | fight | fought | fought | cuộc chiến |
32 | find | found | found | tìm |
33 | fly | flew | flown | bay |
34 | forget | forgot | forgotten | quên |
35 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
36 | freeze | froze | frozen | đóng băng |
37 | get | got | got | có |
38 | go | went | gone | đi |
39 | give | gave | given | cho |
40 | grow | grew | grown | phát triển |
41 | hang | hung | hung | treo |
42 | have | had | had | có |
43 | hear | heard | heard | nghe |
44 | hide | hid | hidden | ẩn |
45 | hit | hit | hit | nhấn |
46 | hold | held | held | tổ chức |
47 | hurt | hurt | hurt | tổn thương |
48 | keep | kept | kept | giữ |
49 | know | knew | known | biết |
50 | lay | laid | laid | đặt |
51 | lead | led | led | dẫn |
52 | learn | learned/learnt | learned/learnt | học |
53 | leave | left | left | rời |
54 | lend | lent | lent | cho mượn |
55 | let | let | let | cho phép |
56 | lie | laid | lain | để, đặt |
57 | lose | lost | lost | mất |
58 | make | made | made | làm |
59 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
60 | meet | met | met | gặp gỡ |
61 | pay | paid | paid | trả |
62 | put | put | put | đặt |
63 | read | read | read | đọc |
64 | ride | rode | ridden | đi xe |
65 | ring | rang | rung | rung chuông |
66 | rise | rose | risen | tăng |
67 | run | run | run | chạy |
68 | say | said | said | nói |
69 | see | saw | seen | thấy |
70 | sell | sold | sold | bán |
71 | send | sent | sent | gửi |
72 | show | showed | showed/shown | chương trình |
73 | shut | shut | shut | đóng |
74 | sing | sang | sung | hát |
75 | sit | sat | sat | ngồi |
76 | sleep | slept | slept | ngủ |
77 | speak | spoke | spoken | nói |
78 | spend | spent | spent | dành |
79 | stand | stood | stood | đứng |
80 | swim | swam | swum | bơi |
81 | take | took | taken | lấy |
82 | teach | taught | taught | dạy |
83 | tear | tore | torn | xé |
84 | tell | told | told | nói |
85 | think | thought | thought | nghĩ |
86 | throw | threw | thrown | ném |
87 | understand | understood | understood | hiểu |
88 | wake | woke | woken | thức |
89 | wear | wore | worn | mặc |
90 | win | won | won | chiến thắng |
Trên đây là bài viết tổng hợp 90 động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh cho các bé lớp 5. Để học tốt chủ điểm ngữ pháp này, các con không nên học nhồi nhét bằng cách ghi nhớ một lượt hết các động từ. Thay vào đó, trong quá trình học tập, con nên tìm kiếm thêm các dạng bài tập liên quan đến chủ đề thì của động từ để vừa luyện tập và vừa thực hành.
Ba mẹ muốn con cải thiện khả năng Tiếng Anh, đừng quên tham khảo khóa học ngay dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết!
Khóa học tiếng Anh gia sư online tại Edupia Tutor
Với chương trình gia sư tiếng Anh tại Edupia Tutor, học sinh được trải nghiệm đa phương thức học tập: học cùng giáo viên hàng tuần qua Classin với mô hình lớp 1 giáo viên: 2 học sinh. Đồng thời, học sinh được rèn luyện hằng ngày trên app các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chương trình lớp 1-9 bám sát chương trình của Bộ, lộ trình cá nhân hóa theo từng học sinh và định hướng đầu ra theo chuẩn quốc tế.
Hành trình chinh phục Anh văn của bé cần có một người đồng hành và hướng dẫn sao cho phù hợp với từng độ tuổi, trình độ. Ba mẹ nên lựa chọn cho con một chương trình học tập có hệ thống, tập làm quen cho trẻ thích nghi với môi trường học tiếng Anh. Bởi thế, khóa học gia sư online tại Edupia Tutor là lựa chọn tốt nhất hiện nay cho ba mẹ và các con.
Để giúp con có cơ hội kiểm tra và đánh giá năng lực tiếng Anh miễn phí qua buổi học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao, ba mẹ có thể đăng ký ngay TẠI ĐÂY
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động– Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge– Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng– Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng– Cam kết chất lượng đầu ra Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline 096 132 0011 để được hỗ trợ miễn phí! |
>> Xem thêm
Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh về các loài động vật