Trên thế giới có 204 quốc gia và vùng lãnh thổ. Để dễ dàng hòa nhập quốc tế, các con nên chuẩn bị cho mình bộ từ vựng liên quan đến một số quốc gia trên thế giới. Cùng đọc bài viết dưới đây để biết thêm cách gọi tên các quốc gia trên thế giới bằng Tiếng Anh nhé!
Mục Lục
- 1 1. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Bắc Âu
- 2 2. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Tây Âu
- 3 3. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Nam Âu
- 4 4. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Đông Âu
- 5 5. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Bắc Mỹ
- 6 6. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê
- 7 7. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Nam Mỹ
- 8 8. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Tây Á
- 9 9. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Nam và Trung Á
- 10 10. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Đông Á
- 11 11. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Đông Nam Á
- 12 12. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương
- 13 13. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Bắc và Tây Phi
- 14 14. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Đông Phi
- 15 15. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Nam và Trung Phi
- 16 Khóa học tiếng Anh gia sư online tại Edupia Tutor
1. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Bắc Âu
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Denmark | Danish | Dane | Đan Mạch |
England | English | Englishman /Englishwoman | Anh |
Finland | Finnish | Finn | Phần Lan |
Iceland | Icelandic | Irishman / Irishwoman | Iceland |
Scotland | Scottish | Scott | Scotland |
Sweden | Swedish | Swede | Thụy Điển |
United Kingdom | British | Briton | Vương quốc Anh |
2. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Tây Âu
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Austria | Austrian | Austrian | Áo |
Belgium | Belgian | Belgian | Bỉ |
France | French | Frenchman /Frenchwoman | Pháp |
Germany | German | German | Đức |
Netherlands | Dutch | Dutchman /Dutchwoman | Hà Lan |
Switzerland | Swiss | Swiss | Thụy Sĩ |
3. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Nam Âu
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Croatia | Croatian | Croatian | Croatia |
Greece | Greek | Greek | Hy Lạp |
Italy | Italian | Italian | Ý |
Spain | Spanish | Spaniard | Tây Ban Nha |
Portugal | Portuguese | Portuguese | Bồ Đào Nha |
4. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Đông Âu
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Belarus | Belarusian | Belarusian | Bê-la-rút |
Czech Republic | Czech | Czech | Cộng Hòa Séc |
Hungary | Hungarian | Hungarian | Hung-ga-ry |
Poland | Polish | Pole | Ba Lan |
Russia | Russian | Russian | Nga |
Ukraine | Ukrainian | Ukrainian | U-crai-na |
5. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Bắc Mỹ
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Canada | Canadian | Canadian | Ca-na-da |
Mexico | Mexican | Mexican | Mê-xi-cô |
Hungary | Hungarian | Hungarian | Hung-ga-ry |
United States | American | American | Mỹ |
6. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Cuba | Cuban | Cuban | Cu-ba |
Guatemala | Guatemalan | Guatemalan | Guatemala |
Jamaica | Jamaican | Jamaican | Jamaica |
7. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Nam Mỹ
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Argentina | Argentine / Argentinian | Argentine / Argentinian | Ác-hen-ti-na |
Brazil | Brazilian | Brazilian | Bra-xin |
Colombia | Colombian | Colombian | Cô-lôm-bi-a |
Paraguay | Paraguayan | Paraguayan | Pa-ra-goay |
Uruguay | Uruguayan | Uruguayan | U-ru-goay |
Venezuela | Venezuelan | Venezuelan | Vê-nê-xu-ê-la |
8. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Tây Á
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Iran | Iranian | Iranian | I-ran |
Iraq | Iraqi | Iraqi | I-rắc |
Syria | Syrian | Syrian | Sy-ri-a |
Turkey | Turkish | Turk | Thổ Nhĩ Kỳ |
9. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Nam và Trung Á
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Afghanistan | Afghan / Afghani | Afghan / Afghani | Afghanistan |
Bangladesh | Bangladeshi | Bangladeshi | Băng-la-đét |
India | Indian | Indian | Ấn Độ |
Nepal | Nepalese / Nepali | Nepalese / Nepali | Nê-pan |
Pakistan | Pakistani | Pakistani | Pa-kít-xtan |
10. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Đông Á
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
China | Chinese | Chinese | Trung Quốc |
Japan | Japanese | Japanese | Nhật Bản |
Mongolia | Mongolian | Mongolian | Mông Cổ |
North Korea | North Korean | North Korean | Triều Tiên |
South Korea | South Korean | South Korean | Hàn Quốc |
Taiwan | Taiwanese | Taiwanese | Đài Loan |
11. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Đông Nam Á
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Cambodia | Cambodian | Cambodian | Campuchia |
Indonesia | Indonesian | Indonesian | In-đô-nê-xi-a |
Laos | Laotian / Lao | Laotian / Lao | Lào |
Malaysia | Malaysian | Malaysian | Ma-lai-xi-a |
Myanmar | Burmese | Burmese | Miến Điện |
Philippines | Filipino | Filipino | Phi-líp-pin |
Singapore | Singaporean | Singaporean | Sing-ga-po |
Thailand | Thai | Thai | Thái Lan |
Vietnam | Vietnamese | Vietnamese | Việt Nam |
12. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Australia | Australian | Australian | Ô-xtrây-lia |
Fiji | Fijan | Fijan | Fiji |
New Zealand | New Zealand | New Zealander | New Zealand |
13. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Bắc và Tây Phi
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Algeria | Algerian | Algerian | An-giê-ri-a |
Egypt | Egyptian | Egyptian | Ai Cập |
Libya | Libyan | Libyan | Li-bi-a |
Nigeria | Nigeria | Nigeria | Ni-giê-ri-a |
14. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Đông Phi
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Ethiopia | Ethiopian | Ethiopian | Ê-ti-ô-pi-a |
Kenya | Kenyan | Kenyan | Kenya |
Sudan | Sudanese | Sudanese | Su-đan |
15. Từ vựng Tiếng Anh các quốc gia khu vực Nam và Trung Phi
Country(quốc gia) | Nationality(quốc tịch) | People(con người) | Meaning(nghĩa) |
Angola | Angolan | Angolan | Ăng-gô-la |
Democratic Republic of the Congo | Congolese | Congolese | Công-gô |
Madagascar | Madagascan | Malagasy | Ma-đa-gát-ca |
South Africa | South African | South African | Nam Phi |
Zimbabwe | Zimbabwean | Zimbabwean | Zimbabwe |
Trên đây là tổng hợp cách gọi tên một số quốc gia tiêu biểu theo từng khu vực bằng Tiếng Anh. Các con nhớ lưu lại để nâng cao vốn từ vựng của mình. Để việc ghi nhớ dễ dàng hơn, các con có thể sử dụng flashcard trong quá trình học nhé! Con hãy ghi các từ vựng và dán chúng ở những nơi thường xuyên quan sát. Chúc các con học tốt!
Khóa học tiếng Anh gia sư online tại Edupia Tutor
Với chương trình gia sư tiếng Anh tại Edupia Tutor, học sinh được trải nghiệm đa phương thức học tập: học cùng giáo viên hàng tuần qua Classin với mô hình lớp 1 giáo viên: 2 học sinh. Đồng thời, học sinh được rèn luyện hằng ngày trên app các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chương trình lớp 1-2 bám sát chương trình của Bộ, lộ trình cá nhân hóa theo từng học sinh và định hướng đầu ra theo chuẩn quốc tế.
Hành trình chinh phục Anh văn của bé cần có một người đồng hành và hướng dẫn sao cho phù hợp với từng độ tuổi, trình độ. Ba mẹ nên lựa chọn cho con một chương trình học tập có hệ thống, tập làm quen cho trẻ thích nghi với môi trường học tiếng Anh. Bởi thế, khóa học gia sư online tại Edupia Tutor là lựa chọn tốt nhất hiện nay cho ba mẹ và các con.
Để giúp con có cơ hội kiểm tra và đánh giá năng lực miễn phí qua buổi học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao, ba mẹ có thể đăng ký ngay TẠI ĐÂY
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động– Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge– Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng– Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng– Cam kết chất lượng đầu ra Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline 096 132 0011 để được hỗ trợ miễn phí! |
>> Xem thêm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quan trọng cho bé lớp 1
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quan trọng cho bé lớp 2
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quan trọng cho bé lớp 3