Cũng giống như tiếng Việt, những thành ngữ (Idioms) được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh, cả trong tiếng Anh giao tiếp hay tiếng Anh học thuật. Vậy nên, muốn học tốt tiếng Anh, việc nhận biết được các thành ngữ (Idioms) là vô cùng quan trọng. Hiểu được ý nghĩa đó, Edupia Tutor đã tổng hợp lại 50 thành ngữ tiếng Anh thông dụng, đặc biệt là dành cho học sinh THCS, cùng khám phá trong bài viết dưới đây nhé!
Mục Lục
Idiom là gì?
Idiom (thành ngữ) trong tiếng Anh là sự kết hợp của những từ, những cụm từ, những khái niệm riêng lẻ mà chúng ta thường gặp hàng ngày.
Tuy có cấu tạo đơn giản nhưng ý nghĩa của các idiom (thành ngữ) trong tiếng Anh lại rất sâu xa và thường không hề liên quan gì đến ý nghĩa của từng từ cấu tạo nên chúng. Vậy nên cách duy nhất mà ta có thể ghi nhớ được những thành ngữ trong tiếng Anh đó là học thuộc ý nghĩa cả cụm và cách ứng dụng trong các trường hợp.
50 Idioms thông dụng dành cho học sinh THCS
STT | Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
1 | A taste of your own medicine | Gậy ông đập lưng ông | The movie is about a playboy who gets a taste of his own medicine when the girl he falls in love with jilts him for another guy. |
2 | A miss is as good as a mile | Sai một ly đi một dặm | It does not matter that you scored two marks less than her, you will not be given the prize because a miss is as good as a mile. |
3 | A good turn deserves another | Ở hiền gặp lành | I claim this on the principle that one good turn deserves another. |
4 | As strong as a horse | Khỏe như trâu | Today, he helped me repair my bike. He is as strong as a horse. |
5 | at all cost | Bằng mọi giá | Security during the president’s visit must be maintained at all costs. |
6 | As easy as pie | Dễ như ăn bánh | For Judy, getting a pilot’s license was as easy as pie – she seemed to have a natural talent for it. |
7 | be out of your depth | Trong tình thế khó xử/khó khăn | I was out of my depth in the advanced class, so I moved to the intermediate class. |
8 | behind the times | Lỗi thời, hết thời | The new progressivism identifies vice with being behind the times, by failing to domesticate the natural. |
9 | be sick and tired of | Tôi ghét (tôi không chịu được) | I’m sick and tired of doing nothing but work. Let’s go out tonight and have fun. |
10 | bend over backwards | Rất cố gắng (có khi quá sức) | Mann insisted that he bent over backwards to be objective in presenting the story. |
11 | Blew me away | Đáng ngạc nhiên | The ending will blow you away. |
12 | Cost an arm and a leg | Rất đắt tiền | The repair work cost an arm and a leg. |
13 | Call it a day | Kết thúc | I’m getting a bit tired now – let’s call it a day. |
14 | Drop someone a line | Gửi 1 lá thư hay email cho ai đó | Just drop me a line when you decide on a date. |
15 | Down in the dumps | Buồn bã | She’s a bit down in the dumps because she failed one of her exams. |
16 | Everyday is not Sunday: | Sông có lúc, người có khúc | He had been very kind before, but now he doesn’t. Everyday is not Sunday. |
17 | Grasp all lose all | Tham thì thâm | Don’t take too much. Grasp all, lose all |
18 | Hit the nail on the head | Đoán đúng, đánh đúng trọng tâm, nói đúng…. | I think Mick hit the nail on the head when he said that what’s lacking in this company is a feeling of confidence. |
19 | Hit the hay (sack) | Đi ngủ | I’ve got a busy day tomorrow, so I think I’ll hit the sack. |
20 | Keep one’s chin up | Dũng cảm và tiếp tục | I know things have been difficult for you recently, but keep your chin up. It will get better soon. |
21 | Know something like the back of your hand | Biết 1 việc gì rất rõ | If you get lost, just ask me for directions. I know this part of town like the back of my hand. |
22 | In the black | Sinh lời, có lời | This year our business is in the black. |
23 | In the red | Mất tiền, lỗ | The company has been in the red for the last three quarters. |
24 | Find your feet | Cảm thấy thoải mái để làm việc gì | Did it take you long to find your feet when you started your new job |
25 | (to be) fed up with | Chán ngán với | He got fed up with all the traveling he had to do. |
26 | Leave no stone unturned | Làm tất cả để đạt mục tiêu | He left no stone unturned in his search for his natural mother. |
27 | Love me love my dog | Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng | It’s really love me love my dog |
28 | Let’s face it | Hãy đối mặt/chấp nhận thực tế/sự thật | Let’s face it, we both know why I stopped working there. |
29 | Miss the boat | Lỡ cơ hội | There were tickets available last week, but he missed the boat by waiting till today to try to buy some. |
30 | New one in, old one out | Có mới nới cũ | Last week, he had a new girlfriend. However, today he still loves ex- girlfriend. It’s new one in, old one out. |
31 | (every) Once in a while | Đôi khi, lâu lâu | You meet some really interesting people every once in a while. |
32 | Once in a blue moon | Rất hiếm khi | My sister lives in Alaska, so I only see her once in a blue moon. |
33 | On the dot | Ở một thời điểm thời gian chính xác | The plane landed at two o’clock on the dot. |
34 | Over the moon | Vô cùng hài lòng và hạnh phúc | She was over the moon about/with her new bike. |
35 | Out of sight, out of mind | Xa mặt cách lòng | We are out of sight, out of mind. |
36 | Put yourself in somebody’s shoes/ place/ position | Thử đặt mình vào vị trí/hoàn cảnh của người khác | Put yourself in my place – what else could I have done? |
37 | Practice makes perfect | Có công mài sắt có ngày nên kim | It is exceptionally important for us to understand that practice makes perfect. |
37 | Sleep on it | Suy nghĩ (trước khi quyết định) | Don’t give me an answer now – sleep on it and tell me whenever you’re ready. |
39 | Sit on the fence | Lưỡng lự | You can’t sit on the fence any longer – you have to decide whose side you’re on. |
40 | Set in their ways | Không muốn thay đổi | They’re very set in their ways – they always eat dinner exactly at 6:00 |
41 | To be up in arms about something | Tức giận | They’re up in arms about/over the new management structure. |
42 | Take for granted | Coi việc có cái gì như một điều hiển nhiên | He took her help for granted without saying thank you. |
43 | Travel broadens the mind | Đi một ngày đàng học một sàng khôn | They say that travel broadens the mind. |
44 | Under the weather | không khỏe, mệt mỏi | I’m feeling under the weather – I think I’m getting a cold. |
45 | When in Rome do as the Romans do | Nhập gia tùy tục | I don’t drink wine usually but on holiday, well, when in Rome do as the Romans do |
46 | With age comes wisdom | Gừng càng già càng cay | My grandfather is with age comes wisdom. |
47 | Who drinks will drink again | Chứng nào tật nấy | He said he quit that lousy habit already, but I don’t think so. Who drinks will drink again. |
48 | We reap what we sow | Gieo gió ắt gặp bão | You reap what you sow… Farmers for Trump are going to learn that the hard way with the Chinese tariffs (trừng phạt thuế) on agriculture products. |
49 | When pigs fly | Không bao giờ | I’m sure that David would be happy to pay for everyone—when pigs fly, that is. |
50 | Wild goose chase | Cuộc tìm kiếm công cốc, không tìm được | After two hours spent wandering in the snow, I realized we were on a wild goose chase. |
Khóa học tiếng Anh gia sư online tại Edupia Tutor
Tiếng Anh đã và đang là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện nay, đặc biệt là đối với thế hệ trẻ, chính vì vậy, Edupia Tutor đã tiếp nhận sứ mệnh này bằng cách áp dụng những phương pháp từ trường quốc tế kết hợp với công nghệ 4.0 vào giảng dạy để giúp các con có thể tự tin sử dụng Tiếng Anh. Và để con có cơ hội kiểm tra và đánh giá năng lực của mình qua buổi học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao, ba mẹ có thể đăng ký (miễn phí) ngay TẠI ĐÂY.
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động – Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge – Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng – Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng – Cam kết chất lượng đầu ra Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline 096 132 0011 để được hỗ trợ miễn phí! |
-> Xem thêm: Tổng hợp kiến thức về thì trong tiếng Anh phần 1