Mục Lục
- 1 Sau đây là tổng hợp 100 câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng mà bố mẹ nên sử dụng để luyện tập cùng con, vừa tạo một môi trường học tiếng Anh tại nhà vừa giúp con cải thiện kĩ năng giao tiếp nhé.
- 2 Đồng hành cùng con trong việc học tiếng Anh không còn là điều quá khó khăn khi bố mẹ áp dụng những mẫu câu trên, kết hợp cùng với phương pháp giảng dạy hợp lí. Tuy nhiên, không phải bố mẹ nào cũng có đủ thời gian để có thể cùng con rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày.
Sau đây là tổng hợp 100 câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng mà bố mẹ nên sử dụng để luyện tập cùng con, vừa tạo một môi trường học tiếng Anh tại nhà vừa giúp con cải thiện kĩ năng giao tiếp nhé.
STT | CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
1 | Hello. How are you? | Xin chào. Bạn khỏe không? |
2 | Nice to meet you | Rất vui được gặp bạn |
3 | How old are you? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
4 | I’m 8 years old | Tôi 8 tuổi |
5 | Where do you go to school? | Bạn học trường nào thế? |
6 | I go to …. school | Tôi học trường….. |
7 | What do you like to eat? | Bạn thích ăn gì? |
8 | I like icecream | Tôi thích ăn kem |
9 | What’s your favorite game? | Bạn thích trò chơi nào? |
10 | I like playing soccer | Tôi thích đá bóng |
11 | Time to go to sleep | Đến giờ đi ngủ rồi |
12 | It is time to have breakfast | Ăn sáng thôi nào |
13 | Would you like a cup of water? | Bạn có muốn một cốc nước không? |
14 | What do you want for breakfast? | Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng? |
15 | Time to brush your teeth | Đến giờ đánh răng rồi |
16 | Would you like some candy/ cake? | Bạn có muốn ăn kẹo/bánh không? |
17 | Is it enough or you want more? | Như vậy đã đủ chưa hay bạn muốn thêm nữa? |
18 | You need to eat some more vegetables | Con cần phải ăn rau nhiều hơn |
19 | Let’s play together | Cùng chơi với nhau nào |
20 | Let’s clean up, put away the toys | Dọn dẹp thôi nào. Cất đồ chơi vào nhé |
21 | Can mommy play with you? | Mẹ có thể chơi cùng con được không? |
22 | Let mommy help you | Để mẹ giúp con nhé |
23 | Are you hungry? | Con có đói không? |
24 | Can you get me the book/ pen/… | Con có thể lấy cho mẹ quyển sách/ cái bút…. được không? |
25 | Go get your shoes! | Đi giày của con vào nào |
26 | Can you share with mommy a little bit? | Cong thể chia cho mẹ một ít được không? |
27 | Can you share some to your sister/brother | Con có thể chia sẻ cho anh/ chị của con được không? |
28 | You need to go brush your teeth right now! | Con phải đi đánh răng ngay bây giờ đi |
29 | Come on! Let mommy comb your hair | Để mẹ chải tóc cho con nhé |
30 | Do you need any help? | Con có cần giúp gì không? |
31 | Can I help you a little bit? | Mẹ có thể giúp con được không? |
32 | Can you help mommy get a napkin? | Con lấy giúp mẹ tờ khăn giấy được không? |
33 | Would you like to use a spoon or chopstick | Con muốn dùng đũa hay thìa nào? |
34 | Do you want to wear green or pink today? | Hôm nay con muốn mặc màu xanh hay hồng? |
35 | Let’s go in the kitchen! | Vào bếp thôi! |
36 | Is it hurt? | Nó có đau không? |
37 | We’re going to take the bus | Chúng ta sẽ bắt xe bus nhé |
38 | Do you want to go to the market with mommy? | Con có muốn đi chợ cùng mẹ không? |
39 | Be careful! | Cẩn thận đấy! |
40 | Slow down! | Chậm thôi nào |
41 | Eat slowly | Ăn chậm thôi |
42 | Time to get up | Đến giờ thức dậy rồi |
43 | Let’s get out of bed | Ra khỏi giường thôi nào |
44 | Have you brushed your teeth yet? | Con đẫ đánh răng chưa đấy? |
45 | What are you doing? | Con đang làm gì thế? |
46 | Don’t touch it! | Đừng chạm vào nó |
47 | Don’t do it! | Đừng làm thế |
48 | Mommy will not be happy if you do it | Mẹ sẽ không vui đâu nếu con làm như thế |
49 | Do like this! | Làm như thế này này |
50 | Follow Mommy | Đi theo mẹ |
51 | Let’s clean up! | Dọn dẹp thôi nào |
52 | We need to leave | Chúng ta cần phải rời đi thoi |
53 | We need to go home | Chúng ta cần phải về nhà rồi |
54 | Take my hand | Cầm tay bố/ mẹ này |
55 | Hold on tight | Giữ chặt nhé |
56 | Stay still | Ở yên đó |
57 | What are you looking for? | Con đang tìm gì thế |
58 | Thank you for…. | Cảm ơn vì….. |
59 | Sorry for….. | Xin lỗi vì…. |
60 | That’s a good idea! | Đó là một ý tưởng hay đó |
61 | What’s wrong? | Có chuyện gì thế? |
62 | We need to be quick | Chúng ta cần phải nhanh lên |
63 | Don’t worry. Mommy is here | Đừng lo. Có mẹ ở đây rồi |
64 | Go sit on the chair | Ngồi ghế đi |
65 | You go first | Đi trước đi |
66 | Wait a minute | Đợi một chút nhé |
67 | No more talking | Không nói chuyện nữa nào |
68 | Let’s go on a walk | Đi bộ thôi nào |
69 | Let’s go outside | Ra ngoài thôi |
70 | You are too loud | Con đang hơi ồn ào đấy |
71 | Don’t be shy | Đừng ngại |
72 | You are so sweet! | Con thật đáng yêu |
73 | Be patient! Calm down! | Kiên nhẫn nào. Bình tĩnh lại |
74 | Do you like to try it? | Con có muốn thử nó không? |
75 | Give it a try | Thử nó đi |
76 | Have you seen mommy’s phone? | Con có thấy điện thoại của mẹ đâu không? |
77 | Is it ok? | Nó ổn chứ? |
78 | Do you like this way or this way? | Con thích kiểu này hay kiểu này? |
79 | Sharing is good. Sharing is caring | Chia sẻ là tốt vì chia sẻ là quan tâm |
80 | You can do ít | Con làm được mà |
81 | How can I help? | Mẹ có thể giúp con như nào? |
82 | Good job! | Giỏi lắm |
83 | I love you | Mẹ/ Bố yêu con |
84 | That’s enough TV | Xem TV vậy là đủ rồi nhé |
85 | This isn’t working. Can you think of another way? | Nó không khả thi. Con nghĩ cách khác được không? |
86 | That’s it. No more candy for you | Chỉ vậy thôi. Không còn kẹo nữa đâu |
87 | Take out the trash | Vất rác đi nào |
88 | Can you please do the dishes? | Con dọn dẹp bát đĩa được không? |
89 | Do the laundry | Sấy quần áo của con đi nhé |
90 | Tidy up your room | Dọn phòng của con đi nào |
91 | When’s your homework due? | Hạn nộp bài tập của con là khi nào thế? |
92 | Have you done your homework? | Con làm bài tập xong chưa? |
93 | Sleep tight! | Ngủ ngon nhé |
94 | Did you sleep well? | Con ngủ có ngon không? |
95 | Be nice to your sister/ brother | Hãy đối xử tốt với anh/ chị của con nhé |
96 | Hurry up | Nhanh lên nào |
97 | Get ready | Sẵn sàng thôi |
98 | Amazing work | Làm tốt lắm |
99 | Here is your gift | Quà của con đây |
100 | I am so proud of you | Bố mẹ tự hào về con |
Đồng hành cùng con trong việc học tiếng Anh không còn là điều quá khó khăn khi bố mẹ áp dụng những mẫu câu trên, kết hợp cùng với phương pháp giảng dạy hợp lí. Tuy nhiên, không phải bố mẹ nào cũng có đủ thời gian để có thể cùng con rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày.
Hiểu được điều này, các thầy cô tại Edupia Tutor đã xây dựng chương trình học tiếng Anh với mô hình lớp 1 thầy 2 trò để tạo môi trường tương tác tích cực giữa thầy cô và các con. Các buổi học phần lớn là các hoạt động giao tiếp, tương tác cùng bạn và thầy cô giúp con nâng cao khả năng nói tiếng Anh tự tin và trôi chảy hơn.
Bên cạnh đó, trong các lớp học tại Edupia Tutor , các con sẽ được học từ vựng thông qua việc kể chuyện, thuyết trình hoặc xem những đoạn phim ngắn với ngữ cảnh cụ thể. Qua đó giúp các bé biết cách dùng từ trong nhiều tình huống khác nhau. tăng hứng thú, kích thích tinh thần học tập của trẻ.
Để giúp con có cơ hội kiểm tra và đánh giá năng lực tiếng Anh miễn phí qua buổi học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao lớp 1, 2, ba mẹ có thể đăng ký ngay TẠI ĐÂY!
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động – Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge – Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng – Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng – Cam kết chất lượng đầu ra Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline 096 132 0011 để được hỗ trợ miễn phí! |
>> Xem thêm: