Mục Lục
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là các động từ không theo một quy tắc nhất định nào trong ngữ pháp tiếng Anh và không dùng đuôi ED phía sau như những động từ khác
Động từ bất quy tắc thường sẽ được xếp thành 3 cột : nguyên thể, quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Người học sẽ phải lưu ý ghi nhớ hết tất cả các dạng của động từ bất quy tắc để có thể sử dụng đúng.
Khi nào thì cần sử dụng động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Dùng trong các thì như quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành.
- Động từ bất quy tắc dùng để diễn tả một hoặc một loạt hành động đã xảy ra trong quá khứ , có thời gian cụ thể xảy ra hành động, sự việc đó hoặc hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn đang kéo dài đến hiện tại và xảy ra trong tương lai, trong một số trường hợp không cần xác định thời gian cụ thể.
- Động từ bất quy tắc sử dụng để diễn tả một hoặc nhiều hành động liên tục xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào nhằm thông báo sự việc, hoặc sử dụng động từ bất quy tắc khi muốn đặt một câu hỏi để tìm kiếm bất kì một thông tin nào.
Có hai loại động từ bất quy tắc là ở cột 2 dùng cho quá khứ đơn, cột 3 dùng cho hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
100 động từ bất quy tắc thông dụng
Số lượng động từ bất quy tắc khá nhiều, tuy nhiên ở đây chúng ta sẽ chỉ tập trung vào những động từ bất quy tắc thông dụng và thường gặp nhất.
Infinitive | Past simple | Past participle | Meaning |
be | was/were | been | thì, là, ở |
begin | began | begun | bắt đầu |
become | became | become | trở nên |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | vỡ, bể |
bring | brought | brought | mang |
build | built | built | xây dựng |
burst | burst | burst | nổ, nổ tung |
buy | bought | bought | mua |
can | could | could | có thể |
catch | caught | caught | chụp, bắt |
choose | chose | chosen | lựa chọn |
come | came | come | đến |
cost | cost | cost | trị giá |
cut | cut | cut | cắt |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã |
feed | fed | fed | cho ăn |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy |
fly | flew | flown | bay |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
freeze | froze | frozen | đóng băng |
get | got | gotten | có được |
give | gave | given | cho, biếu, tặng |
grow | grew | grown | lớn lên |
hang | hung | hang | treo |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
hide | hid | hidden | giấu |
hit | hit | hit | đánh, đụng |
hold | held | held | cầm, tổ chức |
hurt | hurt | hurt | làm đau, đau |
keep | kept | kept | giữ |
know | knew | known | biết |
lay | laid | laid | đặt |
lead | led | led | dẫn dắt |
lean | leant | leant | dựa vào |
learn | learnt | learnt | học |
leave | left | left | để lại |
lend | lent | lent | cho mượn |
let | let | let | để cho |
lie | laid | lain | nằm |
light | lighted | lit | thắp sáng |
lose | lost | lost | đánh mất |
make | made | made | làm, chế tạo |
may | might | might | được phép |
meet | met | met | gặp |
must | had to | phải | |
pay | paid | paid | trả |
put | put | put | đặt |
read | read | read | đọc |
ride | rode | ridden | lái |
ring | rang | rung | reo( chuông) |
rise | rose | risen | dâng lên |
run | ran | run | chạy |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt |
shake | shook | shaken | rung, lắc |
shall | should | sẽ, nên | |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown | chỉ, cho xem |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | hát |
sink | sank | sunk | chìm xuống |
sit | sat | sat | ngồi |
sleep | slept | slept | ngủ |
smell | smelt | smelt | ngửi |
speak | spoke | spoken | nói |
spend | spent | spent | để dành |
split | split | split | chẻ |
spread | spread | spread | trải ra, lan ra |
stand | stood | stood | đứng |
steal | stole | stolen | trộm |
strike | stroke | striken | đánh, đình công |
sweep | swept | swept | quét |
swim | swam | swum | bơi |
take | took | taken | cầm lấy |
teach | taught | taught | dạy |
tear | tore | torn | xé |
tell | told | told | bảo |
think | thought | thought | nghĩ |
throw | threw | thrown | vất |
understand | understood | understood | hiểu |
wake | woke | waken | dậy |
wear | wore | worn | mặc |
will | would | sẽ | |
win | won | won | thắng cuộc |
write | wrote | written | viết |
Đồng hành cùng con trong việc học tiếng Anh không còn là điều quá khó khăn khi bố mẹ cùng con luyện tập hàng ngày, kết hợp cùng với phương pháp giảng dạy hợp lí. Tuy nhiên, không phải bố mẹ nào cũng có đủ thời gian để có thể cùng con rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày.
Hiểu được điều này, các thầy cô tại Edupia Tutor đã xây dựng chương trình học tiếng Anh với mô hình lớp 1 thầy 2 trò để tạo môi trường tương tác tích cực giữa thầy cô và các con. Các buổi học phần lớn là các hoạt động giao tiếp, tương tác cùng bạn và thầy cô giúp con nâng cao khả năng nói tiếng Anh tự tin và trôi chảy hơn. Bên cạnh đó, trong các lớp học tại Edupia Tutor , các con sẽ được học từ vựng thông qua việc kể chuyện, thuyết trình hoặc xem những đoạn phim ngắn với ngữ cảnh cụ thể. Qua đó giúp các bé biết cách dùng từ trong nhiều tình huống khác nhau. tăng hứng thú, kích thích tinh thần học tập của trẻ.
Để giúp con có cơ hội kiểm tra và đánh giá năng lực tiếng Anh miễn phí qua buổi học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao lớp 1, 2, ba mẹ có thể đăng ký ngay TẠI ĐÂY!
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động – Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge – Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng – Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng – Cam kết chất lượng đầu ra Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline 096 132 0011 để được hỗ trợ miễn phí! |
>> Xem thêm: