Khi học Tiếng Anh, nâng cao vốn từ vựng luôn là điều vô cùng quan trọng trong mọi thời gian, mọi lứa tuổi. Chính vì vậy, qua bài viết này, Edupia Tutor sẽ cung cấp cho các con tổng hợp từ vựng tiếng anh theo từng chủ đề cho các bạn học sinh lớp 4.
Mục Lục
Topic: Hobbies (Sở thích)
Chắc hẳn mỗi chúng ta đều có những sở thích cá nhân riêng đúng không nào nhưng thật khó để diễn tả bằng Tiếng Anh, khi chúng ta chưa có những từ mới về lĩnh vực này. Chúng ta cùng bắt đầu khám phá nhé!
Word (Từ vựng) | Translation (Dịch nghĩa) |
Draw pictures | Vẽ tranh |
Watch TV | Xem TV |
Listen to music | Nghe nhạc |
Fly a kite | Thả diều |
Play badminton | Chơi cầu lông |
Collect stamps | Sưu tập tem |
Take photographs | Chụp ảnh |
Read comic books | Đọc tiểu thuyết |
Play a drum | Chơi trống |
Plant a tree | Trồng cây |
Fly in a plane | Bay trên máy bay |
Made models | Làm mô hình |
Sail a boat | Chèo thuyền |
Topic: Subject (Chủ đề môn học)
Mỗi ngày tới trường là 1 ngày vui vì chúng ta được học và tiếp thu rất nhiều kiến thức mới mẻ từ những môn học khác nhau. Vậy những môn học ấy trong Tiếng Anh chúng ta sử dụng những từ vựng nào nhỉ?
Word (Từ vựng) | Translation (Dịch nghĩa) |
Subject | Môn học |
Vietnamese | Tiếng Việt |
Maths | Toán |
English | Tiếng Anh |
Science | Khoa học |
History | Lịch sử |
Geography | Địa lý |
Information technology | Công nghệ thông tin |
Art | Mỹ thuật |
Music | Âm nhạc |
Topic: Clothes (Chủ đề quần áo)
Tuy rằng chúng mình hay được đi mua sắm quần áo nhưng liệu rằng chúng ta có biết hết các từ vựng Tiếng Anh về lĩnh vực này không? Hãy cùng ôn lại và học từ mới nhé!
Word (Từ vựng) | Translation (Dịch nghĩa) |
Blouse | Áo sơ mi, áo vest – tông (của quân nhân) |
Jacket | Áo khoác |
Jumper | Áo ngoài mặc chui đầu |
T-shirt | Áo thun |
Horts | Quần đùi |
A pair of | Một cặp |
Trousers | Quần dài |
Jeans | Quần jeans |
Skirt | Váy |
Shoe | Giày |
Sock | Tất ngắn |
Sandal | Dép quai hậu |
Scarf | Khăn quàng |
Cap | Mũ lưỡi trai |
Topic: Food (Chủ đề đồ ăn)
Chúng ta phải chăng đã được thưởng thức rất nhiều món ngon nhưng các món ăn ấy trong tiếng anh là gì? Chúng ta cùng xem nhé!
Word (Từ vựng) | Translation (Dịch nghĩa) |
Chicken | Thịt gà |
Fish | Cá |
Beef | Thịt bò |
Pork | Thịt lợn |
Rice | Cơm |
Noodles | Mì |
Vegetable | Rau |
Milk | Sữa |
Lemon | Chanh |
Lemonade | Nước chanh |
Juice | Nước ép |
Orange juice | Nước cam ép |
Water | Nước |
Tiếng Anh đóng một vai trò trong cuộc sống của chúng ta hiện nay, đặc biệt là đối với thế hệ trẻ, chính vì vậy, Edupia đã tiếp nhận sứ mệnh này bằng cách tiếp nhận những phương pháp từ trường quốc tế kết hợp với công nghệ 4.0 vào giảng dạy cùng giá cả phải chăng, phù hợp với mọi phụ huynh để sau ít nhất 3 tháng các con sẽ có thể tự tin trong giao tiếp bằng Tiếng Anh.
Edupia Tutor hi vọng bài viết này sẽ cung cấp cho các bé những thông tin bổ ích, quan trọng để không những giúp các con ghi nhớ từ tốt hơn và áp dụng vào trong cuộc sống.
Nếu còn điều gì thắc mắc hoặc tư vấn về khóa học Gia sư Tiếng Anh Online của Edupia Tutor cũng như những phương pháp để học từ mới, hãy liên hệ với chúng tôi theo những thông tin dưới đây
XEM THÊM
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quan trọng cho bé lớp 1
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quan trọng cho bé lớp 2
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quan trọng cho bé lớp 3